Bảng so sánh tỷ giá các ngoại tệ ngân hàng SeABank (SeABank) ngày 19-07-2024 và tỷ giá hôm nay mới nhất. Tỷ giá ngoại tệ SeABank cập nhật lúc 12:48 20/09/2024 so với hôm nay có thể thấy 43 ngoại tệ tăng giá, 33 giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 38 ngoại tệ tăng giá và 38 ngoại tệ giảm giá.
Tra cứu thêm lịch sử tỷ giá SeABank (SeABank) tại đây.
(đơn vị: đồng)
Tên ngoại tệ | Mã ngoại tệ | Mua Tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra |
---|---|---|---|---|
Đô la Úc | AUD | 16,547.00 87.00 | 16,666.00 206.00 | 17,277.00 117.00 |
Đô la Canada | CAD | 18,134 331.00 | 18,243 360.00 | 18,795 242.00 |
Franc Thuỵ Sĩ | CHF | 27,974 -649.00 | 28,074 -649.00 | 29,005 -428.00 |
Euro | EUR | 27,027 23.00 | 27,077 23.00 | 28,186 52.00 |
Bảng Anh | GBP | 32,295 156.00 | 32,545 156.00 | 33,445 156.00 |
Đô la Hồng Kông | HKD | 0.00 -2,675.00 | 3,265.00 290.00 | 0.00 -3,345.00 |
Yên Nhật | JPY | 157.77 -9.96 | 158.56 -11.07 | 164.01 -13.22 |
Won Hàn Quốc | KRW | 0.00 -17.24 | 18.45 1.21 | 0.00 -20.24 |
Đô la Mỹ | USD | 25,130 720.00 | 25,160 750.00 | 25,458 708.00 |
Nguồn: Tổng hợp tỷ giá Ngân hàng Đông Nam Á (SeABank) của 9 ngoại tệ mới nhất
Vui lòng điền ngày cần tra cứu tỷ giá vào ô bên dưới, sau đó bấm Tra cứu.